Tổng số lượt xem trang

Translate

Ẩm thực Việt Nam VI

Thực phẩm


Rau, củ, quả


  • Bí xanh, bí đỏ, bầu
  • Cà (cà bát, cá dĩa, cà pháo, cà tím...)
  • Cải bắp (chi Brassica)
  • Cải thảo
  • Cải xoong (chi Nasturtium)
  • Cà rốt
  • Củ cải: củ cải đỏ, trắng (chi Raphanus)
  • Củ dền
  • Củ đậu (tên khoa học Pachyrhizus erosus)
  • Củ sắn
  • Dưa chuột
  • Khoai lang (chi Dioscorea)
  • Khoai tây (chi Solanum)
  • Măng tre, trúc: gồm măng tươi, măng khô và măng muối với dấm, ớt.
  • Mướp
  • Rau bí
  • Rau cải (cải cúc, cải xanh, cải ngọt, cải đắng,...- chi Brassica)
  • Rau cần (cần ta, cần tây)
  • Rau dền
  • Rau lang
  • Rau mùng tơi
  • Rau muống (tên khoa học Ipomoea aquatica)
  • Rau ngót
  • Rau đắng
  • Su hào (tên khoa học Brassica oleracea)
  • Su su (tên khoa học Sechium edule)
  • Súp lơ - có gốc từ chou-fleur trong tiếng Pháp, chi Brassica
  • Xà lách các loại

Hạt sen - một nguyên liệu đặc biệt của ẩm thực Việt Nam

Gia vị




Rau thơm




Rau gia vị thường có tinh dầu thơm đặc biệt, dùng ăn sống hoặc gia vào các món ăn.
  • Bạc hà
  • Dấp cá (hoặc diếp cá)
  • Hành: hành khô, hành lá, hành tây
  • Hẹ
  • Húng quế, Húng chó
  • Kinh giới
  • Lá mơ
  • Mùi tàu (hay Ngò gai - m.Nam)
  • Ngải cứu
  • Ngổ gai
  • Ngổ om
  • Tía tô
  • Rau ngổ
  • Rau mùi (hay Ngò - m.Nam)
  • Rau răm
  • Rau thơm
  • Sả
  • Thì là (hoặc Thìa là)
Rau răm là một loại rau thơm đặc trưng trong ẩm thực Việt Nam, có tên tiếng anh là Vietnamese coriander

Các gia vị thực vật khác




  • Quế
  • Hồi (tiểu hồi, đại hồi)
  • Thảo quả
  • Hồ tiêu
  • Húng lìu
  • Gừng
  • Nghệ
  • Riềng
  • Me chua
  • Mè (hay vừng—bao gồm mè thông thường và mè đen)
  • Thanh trà
  • Lá và quả chanh
  • Lá cách
  • Tỏi
  • Hành khô

Các gia vị nguồn gốc vô cơ hoặc hữu cơ



  • Muối
  • Nước mắm
  • Đường
  • Bột ngọt (hay mì chính)
  • Các loại dầu ăn (dùng trộn rau, nộm hay chiên xào)
  • Kẹo đắng còn gọi là caramen.
  • Mỡ nước (mỡ lợn) hay mỡ hành

Các gia vị hữu cơ lên men


  • Giấm (chính tả: GIẤM)
  • Giấm bỗng, giấm đỏ
  • Mẻ
  • Thính gạo.
  • Chao.
  • Rượu (rượu nếp, rượu gạo hoặc rượu vang...)

st

Bài đăng phổ biến